Tê thép

100.000

Thanh toán ngay

Tê thép là loại phụ kiện ống thép kết nối đường ống nhằm thay đổi và chuyển hướng dòng chảy, phân tách nhành dòng chảy của lưu chất như: nước, hơi, khí, dầu…

Tê thép có nhiều loại như: Tê thép hàn, tê thép ren, tê thu, tê đều, tê giảm, tê thép đen, tê thép mạ kẽm, tê thép inox…

Thông số kỹ thuật cơ bản của các loại tê thép

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM 234, BS, KS…

Kích cỡ: 1/2 inch – 30 inch (DN 15- DN 1000)

Tiêu chuẩn độ dày : SGP, STD, SCH40, SCH80, SCH160. XS,XXS ….

Chủng loại: tê thép hàn / tê thép ren, hàng đen/ mạ kẽm/ inox

Áp lực: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…

Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam…

HẠN DÙNG:

+ 1 – 4 năm

Kích thước tê thép

Nominal
Pipe Size (NPS)
Outside
Diameter
at Bevel (O/D)
Run C
Outlet M
1/2\
21.3
25
25
3/4\
26.7
29
29
1\
33.4
38
38
1.1/4\
42.2
48
48
1.1/2\
48.3
57
57
2\
60.3
64
64
2.1/2\
73.0
76
76
3\
88.9
86
86
3.1/2\
101.6
95
95
4\
114.3
105
105
5\
141.3
124
124
6\
168.3
143
143
8\
219.1
178
178
10\
273.0
216
216
12\
323.8
254
254
14\
355.6
279
279
16\
406.4
305
305
18\
457.0
343
343
20\
508.0
381
381
22\
559.0
419
419
24\
610.0
432
432
26\
660.0
495
495
28\
711.0
521
521
30\
762.0
559
559
32\
813.0
597
597
34\
864.0
635
635
36\
914.0
673
673

Một số loại tê thép thép thông dụng

Tê thép hàn hàng đen

Tê thép hàn hàng đen

Tê thép hàn hàng đen

Tê hàn mạ kẽm

Tê thép hàn mạ kẽm

Tê hàn mạ kẽm

 

Tê ren hàng đen

Tê thép ren hàng đen

Tê thép ren hàng đen

 

Tê ren mạ kẽm

Tê thép ren mạ kẽm

Tê thép ren mạ kẽm