Cút thép (Elbow), co thép, cút thép hàn, cút nối ren, cút 90 độ, chếch 45 độ là loại phụ kiện ống thép dùng để kết nối các đường ống thép với nhau, kết nối ống thép với van, ống thép với máy bơm nhằm tạo liên kết chắc chắn và kép kín để tạo ra hệ thống dẫn chất lỏng trong các công trình thủy lợi hay PCCC.
Cút thép (Elbow) tiêu chuẩn: BS, JIS, SCH20, SCH40… giá rẻ tại Hà Nội
Một số loại cút thép chúng tôi cung cấp
Hoàng Anh cung cấp các loại co thép hàn, co thép ren tiêu chuẩn hàng nhập khẩu cũng như sản xuất trong nước, liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!
STT | Tên Sản Phẩm | Tiêu Chuẩn | Chủng loại | Đơn giá |
1 | Cút thép hàn 90 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
2 | Cút thép ren 90 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
3 | Cút thép hàn 45 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
4 | Cút thép ren 45 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
5 | Cút thép hàn 180 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
6 | Cút thép ren 180 độ | ASTM/ JIS/ SCH | Đen/ mạ kẽm/ inox | Liên hệ |
Thông số sản phẩm co, cút thép elbow
Thông tin sản phẩm | ||
Khuỷu nối ( Cút, Co) Elbow ống đúc | Khuỷu nối ( Cút, Co) Elbow ống hàn | |
Đường kính ngoài | 1/2″~32″ DN15-DN800 | 6″~120″ DN150-DN3000 |
Độ dầy của vách | 4mm~200mm | |
Bán kính cong | R=1D~10D | |
Góc sản xuất | 0°~180° |
Các mặt hàng sản phẩm cút thép được nhập khẩu đúng tiêu chuẩn, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, Co/Cq
Tiêu chuẩn: ASTM 234, BS, JIS, SCH10 SCH20, SCH40, SCH80…
Sản phẩm nhập khẩu: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam…
Kích thước: D25, D50, D100, D200…
Áp lực làm việc: 40kg/cm2
Cút thép hàn (Elbow welding)
Cút thép hàn là loại cút thép tiêu chuẩn có đường vát mép (sang phanh) tại hai đầu cút nhằm mục đích sử dụng phương pháp hàn để kết nối với đầu ống thép.
Cút thép hàn tiêu chuẩn: ASTM, BS, JIS, SCH20, SCH40 mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn cút thép hàn (Elbow welding)
Tiêu chuẩn cút thép hàn 45 độ, 90 độ, 180 độ
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) | Đường kính ngoài tại Bevel (O / D) |
Kích thước A | Kích thước B | Trung tâm đến Trung tâm O |
Quay lại khuôn mặt K |
1/2 \ | 21,3 | 38,0 | 16 | 76 | 48 |
3/4 \ | 26,7 | 38,0 | 19 | 76 | 51 |
1 \ | 33,4 | 38,0 | 22 | 76 | 56 |
1.1 / 4 \ | 42,2 | 48,0 | 25 | 95 | 70 |
1.1 / 2 \ | 48,3 | 57,0 | 29 | 114 | 83 |
2 \ | 60,3 | 76,0 | 35 | 152 | 106 |
2.1 / 2 \ | 73,0 | 95,0 | 44 | 190 | 132 |
3 \ | 88,9 | 114,0 | 51 | 229 | 159 |
3.1 / 2 \ | 101,6 | 133,0 | 57 | 267 | 184 |
4\ | 114,3 | 152,0 | 64 | 305 | 210 |
5 \ | 141,3 | 190,0 | 79 | 381 | 262 |
6 \ | 168,3 | 229,0 | 95 | 457 | 313 |
số 8\ | 219,1 | 305,0 | 127 | 610 | 414 |
10 \ | 27,03 | 381,0 | 159 | 762 | 518 |
12 \ | 323,8 | 457,0 | 190 | 914 | 619 |
14 \ | 355,6 | 533,0 | 222 | 1067 | 711 |
16 \ | 406,4 | 610,0 | 254 | 1219 | 813 |
18 \ | 457,0 | 686,0 | 286 | 1372 | 914 |
20 \ | 508,0 | 76,02 | 318 | 1524 | 1016 |
22 \ | 559,0 | 838,0 | 343 | 1676 | 1118 |
24 \ | 610,0 | 914,0 | 381 | 1829 | 1219 |
26 \ | 660,0 | 991,0 | 406 | — | — |
28 \ | 711,0 | 1067.0 | 438 | — | — |
30 \ | 76,02 | 1143,0 | 470 | — | — |
32 \ | 813,0 | 1219,0 | 502 | — | — |
34 \ | 864.0 | 1295,0 | 533 | — | — |
36 \ | 914,0 | 1372,0 | 565 | — | — |
Bảng quy cách cút thép hàn tiêu chuẩn: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…
Thành phần hóa học cút thép hàn
Bảng thành phần hóa học của các loại cút thép hàn thông dụng
Gradez
|
Thành phần hóa học% max
|
||||||||
C
|
Mn
|
P≤
|
S≤
|
và
|
Cr
|
Bạn
|
với
|
Khác
|
|
WPB
|
≤0,30
|
0,29-1,06
|
0,050
|
0,058
|
≥0,10 phút
|
≤0,40
|
≤0,15
|
≤0,40
|
V: 0,08
|
WPC
|
≤0,35
|
0,29-1,06
|
0,050
|
0,058
|
≥0,10 phút
|
≤0,40
|
≤0,15
|
≤0,40
|
V: 0,08
|
WP1
|
≤0.28
|
0,30-0,90
|
0,045
|
0,045
|
0,10-0,050
|
…..
|
0,44-0,65
|
…..
|
…..
|
Thép cút hàn thường là các loại thép các bon
Cút thép hàn 45 độ (Elbow 45 degree)
Cút thép hàn 45 độ còn được gọi là chếch hàn 45 độ đây là loại cút thép tiêu chuẩn được sử dụng nhằm mục đích tạo một góc chếch 45 độ, khi kết nối hai đường ống thép với nhau sẽ tạo thành góc 135 độ.
Cút thép hàn 45 độ mạ tráng kẽm
Cút thép hàn 45 độ (Elbow 45 degree)
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234, JIS, BS, SCH20, SCH40…
- Cút được đúc nóng bằng thép ( có hàng mộc, hàng mạ kẽm và hàng phủ sơn đen chống rỉ )
- Kích cỡ: 1/2 inch – 30 inch (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc: 40kg/cm2
- Sử dụng cho các công trình thủy lợi, hệ thống pccc, đường ống vận chuyển dầu khí, chất lỏng…
Cút hàn 45 độ hàng sơn đen chống gỉ
Cút thép hàn 90 độ JIS, SCH20, SCH40
Cút thép hàn 90 độ là loại cút thép hàn thông dụng thường được sử dụng kết nối hai ống thép vuông góc với nhau tạo thành góc 90 độ.
Cút 90 độ tiêu chuẩn ASTM, SCH10, SCH20…
Cút thép hàn 90 độ (Elbow 90 degree)
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234, JIS, BS, SCH20, SCH40…
- Cút được đúc nóng bằng thép ( có hàng mộc, hàng mạ kẽm và hàng phủ sơn đen chống rỉ )
- Kích cỡ: 1/2 inch – 30 inch (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc: 40kg/cm2
- Sử dụng cho các công trình thủy lợi, hệ thống pccc, đường ống vận chuyển dầu khí, chất lỏng…
Cút thép hàn 90 độ hàng đen tiêu chuẩn: SCH 20, SCH40…
Cút thép hàn 180 độ (Elbow 180 degree)
Cút hàn 180 độ có các loại hàng đen, hàng tráng kẽm và hàng mạ kẽm nhúng nóng nhập khẩu: Trung Quốc, Hàn Quốc với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Cút hàn 180 độ hàng sơn đen chống gỉ tiêu chuẩn
Cút thép hàn 180 độ (Elbow 180 degree)
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234, JIS, BS, SCH20, SCH40, SCH80…
- Cút được đúc nóng bằng thép ( có hàng mộc, hàng mạ kẽm và hàng phủ sơn đen chống rỉ )
- Kích cỡ: 1/2 inch – 30 inch (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc: 40kg/cm2
- Sử dụng cho các công trình thủy lợi, hệ thống pccc, đường ống vận chuyển dầu khí, chất lỏng…
Cút hàn 180 độ tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS… giá rẻ
Cút thép ren
Cút thép ren hay còn gọi là co ren thường là các sản phẩm dùng để kết nối các đường ống có kích thước nhỏ và chịu áp suất thấp hơn so với các loại cút thép hàn.
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, JIS, SCH10 SCH20, SCH40, SCH80…
Kích thước: DN6 – DN100
Sản phẩm nhập khẩu: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam…
Một số loại sản phẩm cút thép nối ren thông dụng
- Cút thép ren 45 độ (hàng đen và hàng mạ kẽm)
- Cút thép nối ren 90 độ (hàng đen và hàng mạ kẽm)
Cút thép ren 90 độ mạ tráng kẽm
Các sản phẩm cút thép nối ren thường là các sản phẩm mạ tráng kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thông số cút thép nối ren
Thông số cút thép, co thép, chếch thép nối ren
DN | Nom. Pipe Size | Center to End | Center to End | Outside Diameter of | Minimum Wall | Length of Thread | |||||||||
mm | inch | Elbows, Tees, Cross | 45o Elbow | Band | Thickness | Min. (mm) | |||||||||
A (mm) | C (mm) | H (mm) | G (mm) | ||||||||||||
1500 | 3000 | 6000 | 1500 | 3000 | 6000 | 1500 | 3000 | 6000 | 1500 | 3000 | 6000 | B | L2 | ||
6 | 8-Jan | 21 | 21 | 25 | 17 | 17 | 19 | 22 | 22 | 25 | 3.18 | 3.18 | 6.35 | 6.4 | 6.7 |
8 | 4-Jan | 21 | 25 | 28 | 17 | 19 | 22 | 22 | 25 | 33 | 3.18 | 3.3 | 6.6 | 8.1 | 10.2 |
10 | 8-Mar | 25 | 28 | 33 | 19 | 22 | 25 | 25 | 33 | 38 | 3.18 | 3.51 | 6.98 | 9.1 | 10.4 |
15 | 2-Jan | 28 | 33 | 38 | 22 | 25 | 28 | 33 | 38 | 46 | 3.18 | 4.09 | 8.15 | 10.9 | 13.6 |
20 | 4-Mar | 33 | 38 | 44 | 25 | 28 | 33 | 38 | 46 | 56 | 3.18 | 4.32 | 8.53 | 12.7 | 13.9 |
25 | 1 | 38 | 44 | 51 | 28 | 33 | 35 | 46 | 56 | 62 | 3.68 | 4.98 | 9.93 | 14.7 | 17.3 |
32 | 1.1/4 | 44 | 51 | 60 | 33 | 35 | 43 | 56 | 62 | 75 | 3.89 | 5.28 | 10.6 | 17 | 18 |
40 | 1.1/2 | 51 | 60 | 64 | 35 | 43 | 44 | 62 | 75 | 84 | 4.01 | 5.56 | 11.7 | 17.8 | 18.4 |
50 | 2 | 60 | 64 | 83 | 43 | 44 | 52 | 75 | 84 | 102 | 4.27 | 7.14 | 12.1 | 19 | 19.2 |
65 | 2.1/2 | 76 | 83 | 95 | 52 | 52 | 64 | 92 | 102 | 121 | 5.61 | 7.65 | 15.3 | 23.6 | 28.9 |
80 | 3 | 86 | 95 | 106 | 64 | 64 | 79 | 109 | 121 | 146 | 5.99 | 8.84 | 16.6 | 25.9 | 30.5 |
100 | 4 | 106 | 114 | 114 | 79 | 79 | 79 | 146 | 152 | 152 | 6.55 | 11.2 | 18.7 | 27.7 | 33 |
Bảng quy cách co thép, tee thép, chếch thép nối ren