Côn thép

100.000

Thanh toán ngay

Côn thép là loại phụ kiện ống thép được dùng trong các hệ thống đường ống dẫn nước, chất lỏng và khí, côn thu đồng tâm, côn thu lệch tâm là những loại côn thép thông dụng và được ứng dựng nhiều nhất hiện nay.

Thông số côn thu thép hàn

ominal Pipe Size (NPS) Outside
Diameter
at Bevel (O/D)
End
to
End
Nominal
Pipe
Size (NPS)
Outside Diameter at Bevel (O/D) End-to-End
Run Outlet H Run Outlet H
¾\ x ½\
¾\ x 3/8\
26.7
26.7
21.3
17.3
38
38
12\ x 10\ 12\ x 8\ 12\ x 6\ 12\ x 5\ 323.8
323.8
323.8
323.8
273.0
219.1
168.3
141.3
203
203
203
203
1\ x ¾\
1\ x ½\
33.4
33.4
26.7
21.3
51
51
1.1/4\ x 1\
1.1/4\ x ¾\
1.1/4\ x ½\
42.2
42.2
42.2
33.4
26.7
21.3
51
51
51
14\ x 12\ 14\ x 10\ 14\ x 8\ 14\ x 6\ 355.6
355.6
355.6
355.6
323.8
273.0
219.1
168.3
330
330
330
330
1.1/2\ x 1.1/4\
1.1/2\ x 1\
1.1/2\ x ¾\
1.1/2\ x ½\
48.3
48.3
48.3
46.3
42.2
33.4
26.7
21.3
64
64
64
64
16\ x 14\ 16\ x 12\ 16\ x 10\ 16\ x 8\ 406.4
406.4
406.4
406.4
355.6
323.8
273.0
219.1
356
356
356
356
2\ x 1.1/2\
2\ x 1.1/4\
2\ x 1\
2\ x ¾\
60.3
60.3
60.3
60.3
48.3
42.2
33.4
26.7
76
76
76
76
18\ x 16\ 18\ x 14\ 18\ x 12\ 18\ x 10\ 457.0
457.0
457.0
457.0
406.4
356.6
323.8
273.0
381
381
381
381
2.1/2\ x 2\
2.1/2\ x 1.1/2\
2.1/2\ x 1.1/4\
2.1/2 x 1\
73.0
73.0
73.0
73.0
60.3
48.3
42.2
33.4
89
89
89
89
20\ x 18\ 20\ x 16\ 20\ x 14\ 20\ x 12\ 508.0
508.0
508.0
508.0
457.0
406.4
355.6
323.8
508
508
508
508
3\ x 2.1/2\
3\ x 2\
3\ x 1.1/2\
3\ x 1.1/4\
88.9
88.9
88.9
88.9
73.0
60.3
48.3
42.2
89
89
89
89
22\ x 20\ 22\ x 18\ 22\ x 16\ 22\ x 14\ 559.0
559.0
559.0
559.0
508.0
457.0
406.4
355.6
508
508
508
508
3.1/2\ x 3\
3.1/2\ x 2.1/2\
3.1/2\ x 2\
3.1/2\ x 1.1/2\
101.6
101.6
101.6
101.6
88.9
73.0
60.3
48.3
102
102
102
102
24\ x 22\ 24\ x 20\ 24\ x 18\ 24\ x 16\ 610.0
610.0
610.0
610.0
559.0
508.0
457.0
406.4
508
508
508
508
4\ x 3.1/2\
4\ x 3\
4\ x 2.1/2\
4\ x 2\
4\ x 1.1/2\
114.3
114.3
114.3
114.3
114.3
101.6
88.9
73.0
60.3
48.3
102
102
102
102
102
26\ x 24\ 26\ x 22\ 26\ x 20\ 26\ x 18\ 660.0
660.0
660.0
660.0
610.0
559.0
508.0
457.0
610
610
610
610
5\ x 4\
5\ x 3.1/2\
5\ x 3\
5\ x 2.1/2\
5\ x 2\
141.3
141.3
141.3
141.3
141.3
114.3
101.6
88.9
73.0
60.3
127
127
127
127
127
28\ x 26\ 28\ x 24\ 28\ x 20\ 28\ x 18\ 711.0
711.0
711.0
711.0
660.0
610.0
508.0
457.0
610
610
610
610
6\ x 5\
6\ x 4\
6\ x 3.1/2\
6\ x 3\
6\ x 2.1/2\
168.3
168.3
168.3
168.3
168.3
141.3
114.3
101.6
88.9
73.0
140
140
140
140
140
30\ x 28\ 30\ x 26\ 30\ x 24\ 30\ x 20\ 762.0
762.0
762.0
762.0
711.0
660.0
610.0
508.0
610
610
610
610
8\ x 6\
8\ x 5\
8\ x 4\
8\ x 3.1/2\
219.1
219.1
219.1
219.1
168.3
141.3
114.3
101.6
152
152
152
152
32\ x 30\ 32\ x 28\ 32\ x 26\ 32\ x 24\ 813.0
813.0
813.0
813.0
762.0
711.0
660.0
610.0
610
610
610
610
10\ x 8\
10\ x 6\
10\ x 5\
10\ x 4\
273.0
273.0
273.0
273.0
219.1
168.3
141.3
114.3
178
178
178
178
34\ x 32\ 34\ x 30\ 34\ x 26\ 34\ x 24\ 864.0
864.0
864.0
864.0
813.0
762.0
660.0
610.0
610
610
610
610

Bảng quy cách thông số kỹ thuật côn thu thép hàn

HẠN DÙNG:

+ 1 – 3 năm

Một số loại côn thép thông dụng

Côn thép đồng tâm hàng đen

Côn thu đồng tâm hàn đen tiêu chuẩn: JIS SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…

 

Côn thu lệch tâm hàng đen

 

Côn thu lệch tâm hàng đen tiêu chuẩn: JIS SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…

 

Côn giảm đồng tâm hàn mạ kẽm

Côn thép thu hàn mạ kẽm tiêu chuẩn

 

Côn giảm lệch tâm hàn mạ kẽm

Côn thu hàn lệch tâm mạ kẽm