Mặt bích inox là sản phẩm dùng chất liệu inox vào việc kết nối đường ống và các thiết bị đường ống với nhau. Ưu điểm của inox là chống gỉ sét, có độ bền cơ học cao và chịu nhiệt tốt. Dưới đây, hãy cùng bài viết tìm hiểu chi tiết hơn nữa về vật liệu mặt bích inox có công dụng, phân loại và bảng giá như thế nào nhé.
Mặt bích – Mặt bích inox là gì?
Đây là một vật liệu cơ khí dùng để kết nối đường ống và các thiết bị công nghiệp khác nhau thông qua cách thức nối hàn. Mặt bích có thể được làm từ các chất liệu đa dạng, tùy thuộc mục đích sử dụng. Nhưng mặt bích inox là sản phẩm luôn được ưa chuộng nhất trên thị trường.
Giới thiệu về mặt bích chất liệu inox – Vật liệu được sử dụng hàng đầu
Mặt bích inox 304, hay mặt bích inox 316, 402, 403 đều được đánh giá cao về chất lượng. Sản phẩm có chứa các hợp chất như sắt, thép, cacbon, niken hay crom với hàm lượng hợp lý. Từ đó mang tới các vật liệu mặt bích sử dụng lâu bền theo thời gian, chống chịu được điều kiện chứa axit, bazơ, muối,… và nhiệt độ cao. Đặc biệt, mặt bích inox 316 còn được biết tới là sản phẩm có khả năng cách điện tốt.
Phương thức sản xuất: Được gia công trực tiếp tại xưởng sản xuất hoặc nhập khẩu từ các nước trên thế giới
Tiêu chuẩn: ASTM A403, ASTM A182-F304/304L, F306-316, KS, BS, JIS…
Kích thước: DN15 – DN600 theo ASME B16.9, ASME B16.5, JIS B2312, B2313,…
Đặc điểm của mặt bích inox 304, 302, 316
Mặt bích inox có tên gọi Tiếng Anh là lange inox, là vật dụng hữu ích trong các hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp với những ứng dụng thường thấy trong các đoạn ống, bơm, van hay thiết bị dẫn dụ chất lỏng, hơi, khí hoặc môi trường sản xuất công nghiệp.
Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp một số đặc điểm tiêu biểu nhất của mặt bích inox 304, 302, 316:
Những đặc điểm nổi bật nhất của mặt bích inox
Chất liệu: Do được chế tạo từ chất liệu thép không gỉ nên đảm bảo cho sản phẩm chống ăn mòn tốt, tăng độ bền trong các môi trường. Nó chứa các thành phần chính như sắt, cacbon, được chế tạo từ thép không gỉ (inox) nhằm đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt. Thép không gỉ hợp kim của niken, chromium cùng nhiều nguyên tố khác.
Hình dạng: Mặt bích có hai dạng thiết kế chính là tròn hoặc vuông, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và thiết bị cần kết nối.
Kích thước: Sản phẩm có đa dạng kích thước kết nối để phù hợp với nhiều công trình cần kết nối của mọi người. Tất cả đều đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn sản xuất như DIN, BS, ASME, JIS hay ANSI.
Mặt tiếp xúc: Thiết kế của mặt bích inox có thể cho phép tiếp xúc với bề mặt phẳng hoặc lồi lõm. Trong đó, các mặt cần tiếp xúc có độ phẳng không yêu cầu vật liệu kín khít hoàn toàn.
Số lỗ bắt vít: Sản phẩm mặt bích inox 304 có sẵn các lỗ để bạn bắt vít nhằm gắn chặt sản phẩm.
Có thể thấy, với những đặc điểm kể trên, mặt bích inox hiện đang sở hữu thiết kế tối tân, đáp ứng được nhiều nhu cầu kết nối đường ống của khách hàng.
Các tiêu chuẩn mặt bích inox 304 thông dụng
Hiểu một cách đơn giản, tiêu chuẩn mặt bích inox là các thông số kỹ thuật về kích thước đã được quy định và nghiên cứu trong công nghệ sản xuất. Việc đảm bảo tuân thủ theo các tiêu chuẩn kết nối này giúp cho sản phẩm có chất lượng cao, chịu được áp suất làm việc lớn và luôn bền đẹp cùng thời gian.
Cụ thể, các yếu tố quyết định tới tiêu chuẩn mặt bích inox gồm có: đường kính ngoài – trong, số lỗ trên bề mặt, độ dày, đường kính lỗ, kiểu dáng, chất liệu. Tùy thuộc vào từng quốc gia sẽ có bộ tiêu chuẩn sản xuất mặt bích inox riêng. Dưới đây, là hình ảnh về các tiêu chuẩn sản xuất mặt bích inox 304, 316, 302 nổi tiếng trên thế giới:
Các tiêu chuẩn mặt bích inox ưa chuộng trên thế giới
Quy trình gia công mặt bích inox
Quá trình gia công sản phẩm cần tuân thủ theo các bước của nhà sản xuất. Tất cả được thực hiện thông qua máy móc hiện đại để đảm bảo độ chính xác và độ bền cao cho sản phẩm bày bán trên thị trường.
Các công đoạn chính của quá trình gia công mặt bích inox được tổng hợp gồm có:
- Cắt vật liệu: Kỹ thuật viên sẽ sử dụng mắt cắt chuyên dụng, có thể là plasma hoặc máy cắt laser để cắt vật liệu thô thành các kích thước theo ý muốn.
- Đánh bóng và mài: Công đoạn này giúp sản phẩm loại bỏ đi hết các vết nứt và mài nhẵn bề mặt. Công cụ để mài và đánh bóng mặt bích bao gồm: Máy mài, đá mài hoặc bánh xe mài.
- Khoan lỗ: Việc gia công này đòi hỏi người thợ có kỹ năng chuyên môn nhất định để có thể khoan được các lỗ với kích thước chính xác, phù hợp với hệ thống đường ống cần kết nối.
- Tạo rãnh: Quá trình tạo rãnh giúp cho sản phẩm tăng khả năng bám dính của vòng đệm cao su hoặc những phớt.
- Phay mặt bích: Bước gia công này áp dụng cho các mặt bích phẳng, kỹ thuật phay giúp vật liệu đạt được độ chính xác cao.
Các bước gia công mặt bích inox bạn nên biết
Sau khi trải qua các công đoạn kể trên, sản phẩm sẽ được mang đi kiểm tra chất lượng nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn sản xuất và kỹ thuật của thương hiệu.
Các loại mặt bích inox được sản xuất trên thị trường
Mặt bích inox hàn bọc đúc
Mặt bích hàn bọc đúc có tên gọi Tiếng Anh là Socket Weld Flange (SW), có thiết kế hàn một mặt thông qua chỉ một mối hàn. Loại mặt bích này được sản xuất với nhiều chất liệu như inox, thép, gang nên có thể ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất lớn.
Hình ảnh về mặt bích inox hàn bọc đúc
Vật liệu này có cách thức kết nối khá đặc biệt khi ống và các thiết bị liên quan sẽ được đưa vào trong. Sau đó, tiến hành hàn cố định lại với phần tiếp xúc ở bên ngoài. Phần ống được đưa vào trong mặt bích với một khoảng cách thích hợp, tối thiểu là 1.6mm để có được mối hàn chính xác nhất.
Mặt bích inox 304 hàn trượt
Dòng sản phẩm với kỹ thuật hàn trượt Slip-on Flange được hàn trực tiếp vào ống. Đặc điểm chính là có đường kính lớn hơn phần ống và dễ dàng trượt lên xuống trên bề mặt ống. Dòng mặt bích này được thiết kế khuyết đi phần cổ, được hàn với cả phần bên trong và ngoài.
Mặt bích inox 304 hàn trượt với những ưu điểm nổi bật
Sản phẩm mặt bích inox hàn trượt thiết kế với nhiều kích thước và chất liệu như gang, thép, inox. Bạn có thể trực tiếp tới cửa hàng Van Hoàng Anh để tìm hiểu chi tiết hơn sản phẩm mặt bích mình quan tâm nhé.
Mặt bích inox hàn cổ
Tên gọi khác của sản phẩm này còn được gọi là Welding Neck Flange (WN) với thiết kế có cổ để hàn vào các hệ thống đường ống, thiết bị và phụ kiện khác có liên quan. Dòng vật liệu này được chế tạo thông qua công đoạn rèn để chúng chống chịu áp suất cao và môi trường khắc nghiệt.
Thông tin về mặt bích inox cổ dài
Mặt bích inox 316, 304 lỏng
Dòng mặt bích inox 316 lỏng sẽ được kết nối cùng với Stub End để thực hiện kỹ thuật hàn trực tiếp vào ống. Đồng thời giữ cho ống được kẹp chặt với mặt bích lỏng. Mặt bích này giúp cho việc lắp đặt trở nên thuận tiện hơn, dễ dàng điều chỉnh và xoay trên ống.
Mặt bích lỏng có thiết kế không sử dụng tới các lỗ bắt vít như các dòng mặt bích thông thường khác. Nhờ vậy giúp cho sản phẩm tiết kiệm được nhiều chi phí sản xuất. Do đó, đây được đánh giá là một quyết định phù hợp với tiết kiệm cho những đường ống thông thường có áp suất thấp. Ưu điểm giá thành rẻ cũng là một điểm cộng lớn của mặt bích lỏng trong việc lựa chọn mua của khách hàng.
Mặt bích inox nối ren
Mặt bích ren còn được nhiều khách hàng biết tới với cái tên Tiếng Anh Threaded Flange (TF). Thiết kế đặc trưng của sản phẩm này chính là phần bên trong có gia công đường ren. Tuy nhiên, sản phẩm này không có sự chắc chắn khi kết nối như hàn mặt bích, dễ xảy ra hiện tượng rò rỉ chất lỏng. Sản phẩm này cũng có sự đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng, kích thước và chất liệu nhưng không được ưa chuộng trên thị trường.
Hình ảnh về mặt bích inox nối ren
Mặt bích inox mù
Mặt bích mù có thiết kế không có phần tâm lỗ bắt vít ở chính giữa. Do đó, nó thường sẽ ứng dụng trong việc phủ kín đường ống và thiết kế có liên quan. Với vai trò chính như một chiếc nắp đậy để ngăn không cho lưu chất chảy ra bên ngoài. Cách thiết kế mặt bích mù này có thể sản xuất bằng nhiều chất liệu như gang, thép, inox hay nhựa.
Ứng dụng mặt bích inox trong thực tế
Như chúng ta đã biết, dòng sản phẩm mặt bích inox này được ứng dụng nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp mặt bích inox được kết nối ở hệ thống xử lý nước sạch, môi trường có chứa dung dịch ăn mòn, công tác PCCC, nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thiết bị y tế, môi trường nhiệt điện, thủy điện, năng lượng điện,…
Và mỗi dòng mặt bích sẽ được sử dụng tương thích nhất trong các môi trường tùy theo kết cấu địa lý, khu vực và mục đích sử dụng. Mỗi thiết kế mặt bích đều gồm có các phụ kiện như đai ốc, bulong, vòng đệm, gioăng cao su,.. để đảm bảo chất lượng sản phẩm kín khít, bền chặt trong quá trình sử dụng.
Những ứng dụng phổ biến của mặt bích inox hiện nay
Bảng giá mặt bích inox 304, 316, 402,…
Bảng giá mặt bích cạnh tranh nhất tại Van Hoàng Anh :
*** Lưu ý bảng giá có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, hãy liên hệ trực tiếp với Van Hoàng Anh để có báo giá chính xác nhất
Đường kính |
Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||||
mm |
sus | Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 10 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 20 | |
Phi 21 – DN15 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 – DN20 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 – DN32 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 – DN50 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 – DN100 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 – DN150 |
Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | Liên hệ |
Mỗi mặt bích inox đều có đa dạng kích thước, chất liệu và chủng loại sản xuất khác nhau. Đồng thời, mức giá của sản phẩm cũng khác nhau giữa các mặt hàng. Do đó, để biết được chi tiết về giá thành của loại sản phẩm mặt bích mình đang quan tâm, bạn có thể liên hệ ngay tới chúng tôi thông qua hotline hoặc cổng tư vấn trực tiếp tại website để nhận được thông tin chính xác và nhanh nhất.
Bài viết trên đã vừa giới thiệu chi tiết đến bạn đọc về sản phẩm mặt bích inox với các thông tin về chất liệu, đặc điểm, dòng sản phẩm. Bạn có thể tham khảo ngay các thông tin của chúng tôi để tìm hiểu thêm về sản phẩm nhé.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HOÀNG ANH
Điện thoại: 0972821905/ 0981938436
Email: hoanganhco.hn@gmail.com
Địa chỉ VP: Số 255 Giải Phóng, Phương Mai , Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam