Bảng Tra Đường kính, Khối lượng, Chiều dài ống thép mạ kẽm mới nhất
11/06/2023 00:12
Chắc hẳn khi tìm mua ống thép mạ kẽm đều sẽ nhận được câu hỏi của người bán “Đường kính ống thép mạ kẽm bạn định mua là bao nhiêu?”. Để trả lời chính xác nhất cho vấn đề này, anh em có thể tham khảo bài viết bên dưới của Thép Hoàng Anh nhé.
Lý do cần xác định đường kính ống thép mạ kẽm là gì?
Nguyên nhân cho việc cả nhà cung cấp và khách hàng đều quan tâm tới kích thước đường kính ông thép. Bởi nó có tác động trực tiếp tới chất lượng của nguyên vật liệu xây dựng này trên nhiều khía cạnh như sau:
- Khả năng chịu lực: Cấu trúc của ống thép có dạng ruột rỗng giúp cho lực tác động được phân tán đều đến các khu vực thành ống. Do đó, khi thay đổi độ lớn của đường kính sẽ làm biến đổi khoảng không gian bên trong và gây ra sự thay đổi nhất định về khả năng chịu lực của ống thép mạ kẽm.
- Trọng lượng: Với một ống thép có độ dày như nhau, ống thép nào có đường kính càng lớn thì trọng lượng sẽ càng nặng hơn. Vì vậy, khách hàng cần xác định chính xác đường kính mình muốn sử dụng để phù hợp với mục đích sử dụng và không gây nên áp lực quá lớn đối với phần móng của công trình.
Xác định đường kính ống thép mạ kẽm có ý nghĩa quan trọng trong xây dựng
- Công năng: Bên cạnh công dụng chính trong xây dựng, ống thép mạ kẽm cũng được ứng dụng nhiều trong hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí và dây điện. Từ đó, việc xác định đường kính sẽ ảnh hưởng đến công suất thoát khí, tốc độ dòng chảy cùng hiệu suất truyền tải điện công trình.
- Ảnh hưởng tới kích thước phụ kiện ống thép: Có rất nhiều phụ kiện được sử dụng để tạo sự liên kết, hỗ trợ ống thép và giúp thay đổi hướng đi của đường ống. Vậy nên, khi đường kính ống thép mạ kẽm càng lớn thì kích thước các phụ kiện ống thép sẽ càng tăng và ngược lại.
Bảng đường kính ống thép mạ kẽm mới nhất
Đường kính | Độ dày | T.L kg |
F21 | 1.6 ly | 4,642 |
1.9 ly | 5,484 | |
2.1 ly | 5,938 | |
2.3 ly | 6,435 | |
2.6 ly | 7,26 | |
F27 | 1.6 ly | 5,933 |
1.9 ly | 6,961 | |
2.1 ly | 7,704 | |
2.3 ly | 8,286 | |
2.6 ly | 9,36 | |
F34 | 1.6 ly | 7,556 |
1.9 ly | 8,888 | |
2.1 ly | 9,762 | |
2.3 ly | 10,722 | |
2.5 ly | 11,46 | |
2.6 ly | 11,886 | |
2.9 ly | 13,128 | |
3.2 ly | 14,4 | |
F42 | 1.6 ly | 9,617 |
1.9 ly | 11,335 | |
2.1 ly | 12,467 | |
2.3 ly | 13,56 | |
2.6 ly | 15,24 | |
2.9 ly | 16,87 | |
3.2 ly | 18,6 | |
F49 | 1.6 ly | 11 |
1.9 ly | 12,995 | |
2.1ly | 14,3 | |
2.3 ly | 15,59 | |
2.5 ly | 16,98 | |
2.6 ly | 17,5 | |
2.7 ly | 18,14 | |
2.9 ly | 19,38 | |
3.2 ly | 21,42 | |
3.6 ly | 23,71 | |
F60 | 1.9 ly | 16,3 |
2.1 ly | 17,97 | |
2.3 ly | 19,612 | |
2.6 ly | 22,158 | |
2.7 ly | 22,85 | |
2.9 ly | 24,48 | |
3.2 ly | 26,861 | |
3.6 ly | 30,18 | |
4.0 ly | 33,1 | |
F 76 | 2.1 ly | 22,851 |
2.3 ly | 24,958 | |
2.5 ly | 27,04 | |
2.6 ly | 28,08 | |
2.7 ly | 29,14 | |
2.9 ly | 31,368 | |
3.2 ly | 34,26 | |
3.6 ly | 38,58 | |
4.0 ly | 42,4 | |
F 90 | 2.1 ly | 26,799 |
2.3 ly | 29,283 | |
2.5 ly | 31,74 | |
2.6 ly | 32,97 | |
2.7 ly | 34,22 | |
2.9 ly | 36,828 | |
3.2 ly | 40,32 | |
3.6 ly | 45,14 | |
4.0 ly | 50,22 | |
4.5 ly | 55,8 | |
F 114 | 2.5 ly | 41,06 |
2.7 ly | 44,29 | |
2.9 ly | 47,484 | |
3.0 ly | 49,07 | |
3.2 ly | 52,578 | |
3.6 ly | 58,5 | |
4.0 ly | 64,84 | |
4.5 ly | 73,2 | |
5.0 ly | 80,638 | |
F 141.3 | 3.96 ly | 80,46 |
4.78 ly | 96,54 | |
5.16 ly | 103,95 | |
5.56 ly | 111,66 | |
6.35 ly | 126,8 | |
F 168 | 3.96 ly | 96,24 |
4.78 ly | 115,62 | |
5.16 ly | 124,56 | |
5.56 ly | 133,86 | |
6.35 ly | 152,16 | |
F 219.1 | 3.96 ly | 126,06 |
4.78 ly | 151,56 | |
5.16 ly | 163,32 | |
5.56 ly | 175,68 | |
6.35 ly | 199,86 |
Phân biệt các ký hiệu về đường kính ống thép mạ kẽm
Dưới đây là hai ký hiệu có liên quan đến đường kính ống thép mạ kẽm mà khách hàng cần nắm rõ:
Ký hiệu đường kính trong danh nghĩa (DN)
Đây là ký hiệu dùng để thể hiện đường kính danh nghĩa mặt bên trong ống thép. Cách gọi này chỉ mang tính chất danh nghĩa bởi theo các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau thì kích thước sẽ có sai lệch đôi chút.
Đơn vị tính ký hiệu đường kính này có thể là inch hoặc mm, tuy nhiên tại Việt Nam thường sẽ sử dụng đơn vị đo mm cho các kích thước này.
Ký hiệu đường kính ngoài danh nghĩa (∅)
Ký hiệu của đường kính ngoài danh nghĩa là ∅ (Phi) với tính chất cũng tương tự như DN khi không thể xác định chính xác số đo này. Do đó, nó chỉ có ý nghĩa giúp chúng ta ước lượng một cách tổng quan về kích thước đường kính ống thép mình muốn mua.
Thực tế, ∅ (Phi) có thể tùy chỉnh sự thay đổi dựa vào quy chuẩn của các nhà sản xuất. Chẳng hạn như, ống thép DN15 theo tiêu chuẩn ASTM có đường kính ngoài thực tế là 21.3mm, nhưng khi áp dụng tiêu chuẩn BS thì lại có kích thước đường kính ngoài là 21.2mm.
Công thức tính đường kính ống thép mạ kẽm chi tiết
Do các kích thước đường kính danh nghĩa chỉ có mục đích giúp cho gia chủ cái nhìn chung về độ lớn của ống thép. Còn trường hợp bạn muốn xác định chính xác đường kính ống thép mạ kẽm thực tế cần sử dụng công thức sau:
Đường kính trong thực tế = Đường kính ngoài thực tế – (Độ dày thành ống x2)
Công thức tính đường kính ống thép mạ kẽm đúng chuẩn
Cách tốt nhất để xác định đường kính ngoài thực tế là tham khảo tại những bảng quy chuẩn của từng sản xuất để nắm được nguồn thông tin chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật khác có liên quan đến ống thép mạ kẽm
Bên cạnh công thức phía trên, các ống thép mạ kẽm cũng cần được quan tâm tới một số thông số quan trọng khác như sau:
Chiều dài ống thép mạ kẽm
Tại những bản thiết kế công trình, kiến trúc sư sẽ thường ghi rõ chiều dài của ống thép cần sử dụng tại từng vị trí lắp đặt. Nhờ đó doanh nghiệp sẽ dễ dàng tính được tổng chiều dài của ống thép mạ kẽm cần sử dụng trong cả quá trình và ước lượng đặt mua với số lượng phù hợp với thi công thực tế.
Hiện nay, các nhà sản xuất thường có các ống thép mạ kẽm với chiều dài từ 6 – 12m, trong đó ống thép mạ kẽm 6m được sử dụng nhiều nhất. Lý giải cho điều đó có thể bởi một số công dụng như sau:
- Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m của ống thép mạ kẽm giúp người thợ dễ dàng lắp ghép vào các khoảng cách vừa phải. Còn ở những độ dài lớn hơn, thợ thi công có thể ghép nối và sử dụng phụ kiện để tạo nên các độ dài ống thép lớn hơn.
- Dễ vận chuyển: Độ dài 6m giúp cho quá trình vận chuyển, khuân vác diễn ra nhanh chóng và đỡ cồng kềnh hơn.
- Dễ bảo quản tại kho bãi: Các ống thép với chiều dài 6m giúp nhà cung ứng dễ dàng sắp xếp và tập kết tại kho bãi để chuẩn bị cho quá trình xây dựng.
Công thức tính khối lượng ống thép mạ kẽm
Dưới đây bài viết sẽ cung cấp đến bạn công thức tính khối lượng ống thép mạ kẽm để tham khảo trước khi mua như sau:
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài(mm) – Độ dày (mm)} x Tỷ trọng (g/cm3) x Chiều dài(mm)
Ví dụ: Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm D60, dài 5000mm, độ dày 2.5mm và đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm
Trọng lượng = 0.003141 x 2.5 x {60.3 – 2.5} x 7,85 x 5000 = 17.814 (kg)
Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm
Từ kết quả trên, khách hàng cũng như nhà sản xuất có thể dự toán chi phí vật tư và lời lãi của dự án khi thực hiện. Tuy nhiên, công thức trên cũng có thể gặp tình trạng sai lệch nhất định do dung sai sản xuất. Vậy nên doanh nghiệp nên cân số lượng ống thép theo khối lượng thực tế để đảm bảo tính chính xác.
Nên mua ống thép mạ kẽm ở đâu tốt nhất?
Như đã phổ biến trong bài viết, việc xác định rõ kích thước đường kính ống thép mạ kẽm có ảnh hưởng lớn đến chất lượng và chi phí của công trình xây dựng. Tuy nhiên, nếu bạn mong muốn có được công trình bền đẹp, tuổi thọ cao trong thời gian dài cần quan tâm tới những thông số khác nữa bên cạnh đường kính ống thép.
Việc chọn mua loại ống thép, chủng loại, nhà sản xuất chính hãng, chất lượng sẽ giúp cho công trình đạt được độ bền bỉ, có giá trị thẩm mỹ cao.
Lựa chọn thép ống mạ kẽm chất lượng có vai trò quan trọng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm nhưng nhưng chỉ có một số đơn vị nhất định đảm bảo chất lượng. Thép Hoàng Anh tự tin là công ty sản xuất và phân phối ống thép mạ kẽm chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế và mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Để đặt mua ống thép mạ kẽm chất lượng cao, khách hàng xin vui lòng liên hệ đến Công ty TNHH Thương Mại Hoàng Anh của chúng tôi để được tư vấn và có được ưu đãi hấp dẫn nhất dành cho khách hàng.
Mong rằng những thông tin bổ ích trên đây về đường kính ống thép mạ kẽm sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xác định đường kính và các thông số cần quan tâm khi tìm mua ống thép chất lượng, giá tốt.
TÌM HIỂU THÊM