Công ty TNHH thương mại Hoàng Anh

Vật tư ngành nước - hơi - xăng dầu

Hotline : 0972821905

Địa chỉ : Số 255 Giải Phóng, Phương Mai , Đống Đa, Hà Nội

Khi tìm mua ống thép đen cho các dự án xây dựng, việc hiểu rõ về bảng thông số của barem thép ống đen là điều vô cùng quan trọng. Bằng việc cập nhật bảng barem thép ống đen mới nhất qua bài viết dưới đây, Van Hoàng Anh muốn chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết và hữu ích nhất!

Thông tin về barem ống thép đen

Barem thép ống đen là nguồn thông tin quý giá về trọng lượng và kích thước của các loại ống thép đen. Mỗi mục trong bảng barem ống thép sẽ cung cấp thông tin chi tiết bao gồm đường kính danh nghĩa, độ dày và trọng lượng của ống thép. Hơn nữa, chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây ống thép là 6m hoặc 12m.

Bạn có thể dễ dàng tham khảo các bảng barem ống thép khác nhau tùy thuộc vào chủng loại thép hoặc thương hiệu sản phẩm. Ví dụ, bạn có thể xem bảng barem ống thép đen cỡ lớn, barem thép ống đen siêu dày, hoặc barem ống thép Hòa Phát để tìm ra thông tin cần thiết cho dự án của bạn. Đảm bảo rằng bạn đã tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi chọn barem phù hợp với nhu cầu của mình.

Đọc thêm : Ống thép đen là gì

barem ong thep den

Thông tin về barem ống thép đen

Công dụng và lợi ích của bảng barem ống thép đen

Khi bạn cần tìm mua thép ống đen cho công trình của mình, điều quan trọng là phải tập trung vào bảng barem của loại thép này. Điều này vô cùng quan trọng vì bảng barem không chỉ đơn thuần là một tài liệu tham khảo, mà còn có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu suất của công trình xây dựng.

  • Cung cấp các thông tin kỹ thuật quan trọng: Bảng barem cung cấp thông tin kỹ thuật về các loại ống thép đen, bao gồm đường kính, độ dày, khối lượng, tiêu chuẩn sản xuất và các thông số kỹ thuật khác. Điều này giúp nhà sản xuất, kỹ sư và nhà thầu có thể lựa chọn được ống thép phù hợp với từng công trình, dự án cụ thể.
  • Đảm bảo công trình hoàn thiện đúng tiêu chuẩn: Bảng barem cho phép người dùng tính toán số lượng thép ống đen cần sử dụng một cách chính xác. Điều này hỗ trợ trong việc xác định các kết cấu chịu lực và các yếu tố khác liên quan. Từ đó, đảm bảo rằng công trình hoàn thiện đạt đến mức độ bền và chất lượng tối ưu, cũng như đáng tin cậy.
  • Tính toán chi phí và ngân sách cho các dự án xây dựng: Không kém phần quan trọng, bảng barem cung cấp thông tin cần thiết để lập dự toán kinh phí cho lượng thép ống đen sẽ được sử dụng. Điều này giúp giảm thiểu các vấn đề liên quan đến chi phí và đảm bảo rằng việc thi công xây dựng diễn ra một cách hiệu quả nhất, với nguồn lực được sử dụng một cách tối ưu.

Tóm lại, bảng barem ống thép đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và sử dụng ống thép đen trong sản xuất và xây dựng. Nó cung cấp thông tin cơ bản và kỹ thuật, giúp các đơn vị liên quan đến ngành này đưa ra quyết định về việc sử dụng và mua ống thép hiệu quả.

XEM THÊM : Ưu nhược điểm của ống thép đen DN200

Bảng barem ống thép đen mới nhất

Dưới đây là bảng barem ống thép đen mới nhất, cung cấp thông tin về giá cả, kích thước và các yếu tố quan trọng khác về ống thép đen. Hãy cùng xem xét và cập nhật thông tin từ bảng barem này.

Barem ống thép đen hàng phổ thông dân dụng

Tên sản phẩm

Đường kính (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Bazem (kg/cây)

Thép ống đen F21.2

21.2 1.2 6 3.55

21.2

1.4 6

4.1

21.2 1.5 6

4.37

21.2

1.8 6 5.17
21.2 2.0 6

5.68

21.2

2.3 6 6.43
Thép ống đen F25.4 25.4 1.4 6

4.97

25.4

1.8 6 6.29
25.4 2.0 6

6.92

Thép ống đen F26.7

26.7

1.0 6 3.8
26.7 1.2 6

4.53

26.7

1.4 6 5.24
26.7 1.5 6

5.59

26.7

1.8 6 6.63
26.7 2.0 6

7.31

26.7

2.3 6 8.3
26.7 2.5 6

8.95

Thép ống đen F31.8

31.8 2.5 6

10.84

Thép ống đen F50.3

50.3  2.5  17.68

50.3 

3.0 7.95

27.825

Thép ống đen F141.3 141.3 4.5 6

91.09

Thép ống đen F219.1

219.1

3.96 6

126.06

219.1

8.18 6 255.3

Thép ống đen F323.8

323.8 10.31 6

478.2

323.8 11.13 6

514.92

Barem ống thép đen D12.7 đến D21.2

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (Kg)
1 Ống đen D12.7 x 1.0 6 1.73
2 Ống đen D12.7 x 1.1 6 1.89
3 Ống đen D12.7 x 1.2 6 02.04
4 Ống đen D15.9 x 1.0 6 2.2
5 Ống đen D15.9 x 1.1 6 2.41
6 Ống đen D15.9 x 1.2 6 2.61
7 Ống đen D15.9 x 1.4 6 3
8 Ống đen D15.9 x 1.5 6 3.2
9 Ống đen D15.9 x 1.8 6 3.76
10 Ống đen D21.2 x 1.0 6 2.99
11 Ống đen D21.2 x 1.1 6 3.27
12 Ống đen D21.2 x 1.2 6 3.55
13 Ống đen D21.2 x 1.4 6 4.1
14 Ống đen D21.2 x 1.5 6 4.37
15 Ống đen D21.2 x 1.8 6 5.17
16 Ống đen D21.2 x 2.0 6 5.68
17 Ống đen D21.2 x 2.3 6 6.43
18 Ống đen D21.2 x 2.5 6 6.

Barem ống thép đen D26.65 đến D33.5

Bảng Barem ống thép đen này giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về các tùy chọn ống thép có sẵn và quyết định lựa chọn nào phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này đặc biệt hữu ích trong việc quản lý xây dựng dự án hoặc trong việc chọn mua vật liệu xây dựng dân dụng. Dưới đây là bảng barem ống théo đen D26.65 đến D33.5: 

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (Kg)
Ống đen D26.65 x 1.0 6 3.8
Ống đen D26.65 x 1.1 6 4.16
Ống đen D26.65 x 1.2 6 4.52
Ống đen D26.65 x 1.4 6 5.23
Ống đen D26.65 x 1.5 6 5.58
Ống đen D26.65 x 1.8 6 6.62
Ống đen D26.65 x 2.0 6 7.29
Ống đen D26.65 x 2.3 6 8.29
Ống đen D26.65 x 2.5 6 8.93
Ống đen D33.5 x 1.0 6 4.81
Ống đen D33.5 x 1.1 6 5.27
Ống đen D33.5 x 1.2 6 5.74
Ống đen D33.5 x 1.4 6 6.65
Ống đen D33.5 x 1.5 6 7.1
Ống đen D33.5 x 1.8 6 8.44
Ống đen D33.5 x 2.0 6 9.32
Ống đen D33.5 x 2.3 6 10.62
Ống đen D33.5 x 2.5 6 11.47
Ống đen D33.5 x 2.8 6 12.72
Ống đen D33.5 x 3.0 6 13.54
Ống đen D33.5 x 3.2 6 14.35

Kết luận

Trên đây là thông tin về barem ống thép đen mà Van Hoàng Anh muốn giới thiệu tới bạn đọc. Hy vọng rằng mỗi bảng trên giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông tin của ống thép đen để từ đó lựa chọn được cho mình sản phẩm phù hợp với công trình, dự án!

Bài liên quan

Ống Thép Hàn Xoắn : Thông Tin, Đặc Điểm, Bảng Giá Mới Nhất

Thép không gỉ 304 là gì? Phân biệt Thép không gỉ và Inox 304