sale

ỐNG THÉP ĐEN (ERW)

Ống thép đen là vật liệu xây dựng quan trọng có trong các công trình kiên cố, bền vững. Tham khảo bài viết sau để hiểu rõ hơn khi chọn mua ống thép đen.

300.000 250.000

Thanh toán ngay

Ống thép đen là nguyên liệu xây dựng thép được ứng dụng nhiều trong các công trình hiện nay. Với việc có đa dạng kích thước, độ dày và giá thành rẻ nên đây là một trong những vật liệu thép được ứng dụng rộng rãi. Vậy ống thép đen là gì, có ưu điểm như thế nào, sẽ được bật mí ngay trong bài viết này. 

Ống thép đen là vật liệu gì?

ong thep den

Giới thiệu về ống thép đen

Thép ống đen được sản xuất từ quá trình cuộn cán nóng nguyên liệu tấm thép đen. Sau đó, khi nguyên liệu được hình thành sẽ tiến hành bôi một lớp dầu để bảo quản tốt hơn. Loại thép ống đen này sẽ ứng dụng rộng rãi tại những công trình không yêu cầu tính chống han gỉ như đường dẫn nước thải sinh hoạt, phòng cháy chữa cháy hay dẫn khí trơ,… 

Đặc điểm của ống thép đen

– Thép ống đen được sản xuất thông qua phương pháp cán nóng nên ống thép có lớp oxit sắt màu xanh đen khi cán phôi.
– Loại thép này có độ cứng cao, bền bỉ theo thời gian, khả năng chịu lực lớn và không móp méo khi va đập mạnh.
– Ống thép đen không bị hiện tượng co lại, vẫn giữ nguyên hình dạng sau khi nung nóng.
– Đặc tính rỗng bên trong giúp cho khối lượng ống thép khá nhẹ, dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt.
– Ống thép có giá thành tương đối rẻ nên phù hợp với nhiều công trình nhà thầu có chi phí xây dựng hạn hẹp. 

Lịch sử phát triển của ống thép đen

Ống thép đen như hiện tại đã trải qua quá trình phát triển với nhiều cột mốc quan trọng, bắt đầu từ đầu thế kỷ XIX. 

  • Năm 1815: William Murdock là người phát minh ra hệ thống đèn đốt than giúp dẫn khí lò than từ quy trình nối liền nòng súng hỏa mai. Đây được đánh giá là khởi đầu cho cách thức dẫn khí bằng ống thép. 
  • Năm 1824: James Russell đã sáng chế ra cách tạo ống thép bằng cách cuộn những tấm thép phẳng thành ống tròn, sau đó hàn nhiệt các khớp nối lại với nhau. Phương pháp tạo ống thép mới này đã nhận được bằng sáng chế tại thời điểm đó. 

ong thep den

Lịch sử về quá trình sản xuất ống thép đen

  • Năm 1825: Comelius Whitehouse tiếp tục phát triển ra công nghệ hàn “butt-weld”, được cho là cơ sở của quy trình sản xuất ống thép đen hiện đại như ngày nay. 
  • Năm 1911: John Moon đã cải tiến công nghệ hàn của Whitehouse trên quy mô sản xuất công nghiệp, cho phép tạo ra dây chuyền sản xuất ống thép chạy liên tục và liền mạch. 

Ống thép đen có bị han gỉ không?

Tốc độ han gỉ của ống thép đen nhanh hơn so với các sản phẩm ống thép mạ kẽm. Do trên bề mặt của ống thép không có lớp kẽm bảo vệ, nên khi tiếp xúc quá lâu với môi trường khắc nghiệt, dễ bị ăn mòn và oxy hóa sẽ dễ dàng gặp tình trạng han rỉ, bong tróc. 

Vậy nên, đối với các ứng dụng quan trọng, các kiến trúc sư và nhà thầu sẽ yêu cầu để sử dụng vật liệu ống thép đen có độ dày tối đa cũng như kết hợp thêm những biện pháp bảo vệ khác.

Ứng dụng của ống thép đen trong nhiều lĩnh vực

Sở hữu độ cứng lý tưởng nên ống thép đen được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề khác nhau. Trong đó, ứng dụng nổi bật nhất chính là khả năng dùng để dẫn suất cho các loại khí với áp suất cao như dẫn dầu khí, nước thải,… 

Thực tế, các công ty dầu khí lớn hiện nay thường vận chuyển dầu, khí đốt và nhiều sản phẩm dầu khí khác xuyên qua nhiều vùng địa lý bằng hệ thống đường ống thép đen. Ưu điểm chính của vật liệu này chính là tiết kiệm tối đa chi phí và giảm thiểu công tác bảo dưỡng. 

ong thep den

Ống thép đen có nhiều ứng dụng nổi bật

Ngoài ra, ống thép đen cũng được sử dụng nhiều tại những hệ thống đường dẫn khác như: ống dẫn khí áp cao, ống dẫn dầu, ống dẫn nước, ống dẫn nước thải sinh hoạt, ống thép làm trụ công trình. 

Phân biệt ống thép đen và ống thép mạ kẽm chi tiết

Để giúp khách hàng phân biệt rõ hơn về ống thép đen và ống thép mạ kẽm, chúng tôi đã tổng hợp một số đặc trưng sau: 

Ống thép đen Ống thép mạ kẽm
Chất liệu Ống thép đen là sản phẩm được tạo thành từ thép Tạo thành từ thép và có một lớp kẽm được mạ trên bề mặt 
Đặc tính
  • Ống thép có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt
  • Đặc tính bền vững trong quá trình sử dụng
  • Không bị cong vênh, móp méo do ngoại lực tác động, thời tiết
  • Độ cứng cao, mức độ chịu lực tốt
  • Hạn chế tình trạng bị ăn mòn và ảnh hưởng từ môi trường
  • Không bị cong vênh, móp méo do ngoại lực tác động, thời tiết
Ứng dụng Ống thép đen được dùng để vận chuyển dầu khí, khí đốt, phòng cháy chữa cháy, nội thất, xây dựng,…  Ống thép mạ kẽm dùng trong vận chuyển dầu khí, chất hóa học, phòng cháy chữa cháy, xây dựng,… 
Giá thành Thấp Khá cao do có lớp kẽm mạ 

Phương pháp chống han gỉ cho thép ống đen

Từ những thông tin trên, có thể thấy nhược điểm lớn nhất của ống thép đen chính là việc dễ gặp tình trạng han gỉ sau thời gian sử dụng. Vậy nên, cần có những biện pháp để khắc phục tình trạng này một cách tốt nhất. Cùng tham khảo hai phương pháp để bảo vệ và chống han gỉ cho ống thép đen bên dưới:

Phương pháp sơn chống rỉ

  • Làm sạch bề mặt: Đầu tiên, trước khi thực hiện lớp sơn chống rỉ cần trải qua quá trình làm sạch bề mặt. Trong trường hợp ống đen được bôi dầu bảo quản trước đó, cần phải tẩy sạch lớp dầu bôi trên bề mặt. Nếu các ống thép bị vàng, gỉ bề mặt cần đánh gỉ và lau sạch cẩn thận trước khi sơn. 
  • Sơn phủ: Các thợ sơn tiến hành sơn chống gỉ cẩn thận từng lớp của bề mặt của nguyên liệu. Lớp sơn chống gỉ được tiến hành từ 2-3 lần với khoảng cách sau mỗi lần sơn cần đảm bảo khô rồi mới thực hiện tiếp. 

ong thep den

Phương pháp sơn chống rỉ ống thép đen

Ưu điểm: Phương pháp sơn chống gỉ này có giá thành rẻ hơn nhiều so với cách thức mạ kẽm nhúng nóng. 

Nhược điểm: Phương pháp này chỉ có thể sơn được bề mặt bên ngoài chứ không thực hiện được việc sơn bề mặt bên trong lòng của ống thép. 

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng

  • Làm sạch bề mặt: Cách thức cũng tương tự như quá trình làm sạch của phương pháp trên. Thợ sơn cần tiến hành làm sạch bụi bẩn, gỉ rỗ và lớp dầu bảo quản trên bề mặt của ống thép. Tuy nhiên phương pháp này sẽ chỉ được nhúng vào bể dung môi mới có thể làm sạch triệt để. 
  • Mạ nhúng nguyên liệu: Ống thép đen sau khi được làm sạch sẽ sẽ đem nhúng vào bể mạ kẽm lỏng nóng chảy. Tùy thuộc vào tiêu chuẩn độ dày đối với từng sản phẩm sẽ có thời gian mạ kẽm nhúng nóng vào bể kẽm khác nhau.

Ưu điểm: Phương pháp mạ nhúng nóng này có thể áp dụng trên cả bề mặt ngoài và trong lòng ống. Từ đó giúp cho lớp kẽm bảo vệ ống thép tăng khả năng chống han gỉ tốt. 

Nhược điểm: Do có ưu điểm vượt trội như vậy nên phương pháp mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao. Đồng thời, nó chỉ có thể áp dụng trên những nguyên liệu ống thép có độ dày từ 2mm trở lên. 

Trọng lượng ống thép đen

Hiện nay không có bảng trọng lượng ống thép đen cụ thể vì trọng lượng của mỗi loại ống thép đen sẽ khác nhau tùy thuộc vào kích thước và độ dày của ống. Bảng trọng lượng ống thép đen thường sẽ bao gồm các thông số sau đây:

Đường kính ngoài (OD) của ống: Kích thước đo từ bề mặt ngoài một cạnh đến bên trong cạnh đối diện của ống.

Độ dày của ống (WT): Độ dày của tường ống, được đo từ bên trong đến bên ngoài.

Độ dài của ống: Đo bằng mét hoặc feet.

Vì vậy, nếu bạn cần biết trọng lượng cụ thể của một loại ống thép đen nào đó, bạn sẽ cần cung cấp thông số kỹ thuật cụ thể của ống đó. Sau đó, bạn có thể sử dụng các công thức tính toán trọng lượng của ống thép đen:

Trọng lượng (kg/m) = [0.02466 x Độ dày (mm) – 0.02664] x Đường kính ngoài (mm)

Hoặc

Trọng lượng (lb/ft) = [0.01068 x Độ dày (inches) – 0.01257] x Đường kính ngoài (inches)

Lưu ý rằng công thức trên đây chỉ áp dụng cho ống thép đen thông thường. Nếu ống có các tính chất đặc biệt như được mạ kẽm, cách nhiệt, hay có hợp kim, thì công thức tính trọng lượng sẽ khác nhau.

Tiêu chuẩn ống thép đen

Tiêu chuẩn ống thép đen thường đề cập đến các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng áp dụng cho sản xuất và sử dụng các ống thép màu đen (ống không được mạ hay sơn phủ). Một số tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép đen bao gồm:

  1. ASTM A53 / A53M: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc, hàn (đúc nóng hoặc hàn) có sử dụng cho nhiệt độ và áp suất thông thường. Ống theo tiêu chuẩn này thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước và công trình xây dựng.
  2. ASTM A106 / A106M: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc, hàn có sử dụng cho nhiệt độ và áp suất cao hơn so với ASTM A53. Các ống theo tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu nhiệt cao.
  3. EN 10255 / BS 1387: Đây là tiêu chuẩn châu Âu và Anh quốc đối với ống thép đen hàn được sử dụng trong các ứng dụng dẫn nước và ứng dụng công nghiệp khác.
  4. JIS G3452: Tiêu chuẩn của Nhật Bản đối với ống thép đen hàn sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và dẫn nước.
  5. GB/T 3091: Tiêu chuẩn Trung Quốc đối với ống thép đen hàn sử dụng trong ứng dụng công nghiệp, xây dựng và dẫn nước.

Báo giá ống thép đen

Ống Thép Độ Dày Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền
Phi 21 1.0 ly 2.99 16,150 48,289
1.1 ly 3.27 16,150 52,811
1.2 ly 3.55 16,150 57,333
1.4 ly 4.1 16,150 66,215
1.5 ly 4.37 16,150 70,576
1.8 ly 5.17 15,250 78,843
2.0 ly 5.68 15,050 85,484
2.5 ly 7.76 15,050 116,788
Phi 27 1.0 ly 3.8 16,150 61,370
1.1 ly 4.16 16,150 67,184
1.2 ly 4.52 16,150 72,998
1.4 ly 5.23 16,150 84,465
1.5 ly 5.58 16,150 90,117
1.8 ly 6.62 15,250 100,955
2.0 ly 7.29 15,050 109,715
2.5 ly 8.93 15,050 134,397
Phi 34 1.0 ly 4.81 16,150 77,682
1.1 ly 5.27 16,150 85,111
1.2 ly 5.74 16,150 92,701
1.4 ly 6.65 16,150 107,398
1.5 ly 7.1 16,150 114,665
1.8 ly 8.44 15,250 128,710
2.0 ly 9.32 15,050 140,266
2.5 ly 11.47 15,050 172,624
2.8 ly 12.72 15,050 191,436
3.0 ly 13.54 15,050 203,777
3.2 ly 14.35 15,050 215,968
Phi 42 1.0 ly 6.1 16,150 98,515
1.1 ly 6.69 16,150 108,044
1.2 ly 7.28 16,150 117,572
1.4 ly 8.45 16,150 136,468
1.5 ly 9.03 16,150 145,835
1.8 ly 10.76 15,250 164,090
2.0 ly 11.9 15,050 179,095
2.5 ly 14.69 15,050 221,085
2.8 ly 16.32 15,050 245,616
3.0 ly 17.4 15,050 261,870
3.2 ly 18.47 15,050 277,974
3.6 ly 22.36 15,050 336,518
Phi 49 1.1 ly 7.65 16,150 123,548
1.2 ly 8.33 16,150 134,530
1.4 ly 9.67 16,150 156,171
1.5 ly 10.34 16,150 166,991
1.8 ly 12.33 15,250 188,033
2.0 ly 13.64 15,050 205,282
2.5 ly 16.87 15,050 253,894
2.8 ly 18.77 15,050 282,489
2.9 ly 19.4 15,050 291,970
3.0 ly 20.02 15,050 301,301
3.2 ly 21.26 15,050 319,963
3.4 ly 22.49 15,050 338,475
3.8 ly 24.91 15,050 374,896
Phi 60 1.1 ly 9.57 16,150 154,556
1.2 ly 10.42 16,150 156,821
1.4 ly 12.12 16,150 195,738
1.5 ly 12.96 16,150 209,304
1.8 ly 15.47 15,250 235,918
2.0 ly 17.13 15,050 257,807
2.5 ly 21.23 15,050 319,512
2.8 ly 23.66 15,050 356,083
2.9 ly 24.46 15,050 368,123
3.0 ly 25.26 15,050 380,163
3.5 ly 29.21 15,050 439,611
3.8 ly 31.54 15,050 474,677
4.0 ly 33.09 15,050 498,005
Phi 76 1.1 ly 12.13 16,150 195,900
1.2 ly 13.21 16,150 213,342
1.4 ly 15.37 16,150 248,226
1.5 ly 16.45 16,150 265,668
1.8 ly 19.66 15,250 299,815
2.0 ly 21.78 15,050 327,789
2.5 ly 27.04 15,050 406,952
2.8 ly 30.16 15,050 453,908
2.9 ly 31.2 15,050 469,560
3.0 ly 32.23 15,050 485,062
3.2 ly 34.28 15,050 515,914
3.5 ly 37.34 15,050 561,967
3.8 ly 40.37 15,050 607,569
4.0 ly 42.38 15,050 745,888
Phi 90 1.4 ly 18.5 16,150         298,775
1.5 ly 19.27 16,150         311,211
1.8 ly 23.04 15,250         351,360
2.0 ly 25.54 15,050         384,377
2.5 ly 31.74 15,050         477,687
2.8 ly 35.42 15,050         533,071
2.9 ly 36.65 15,050         551,583
3.0 ly 37.87 15,050         569,944
3.2 ly 40.3 15,050         606,515
3.5 ly 43.92 15,050         660,996
3.8 ly 47.51 15,050         715,026
4.0 ly 49.9 15,050         750,995
4.5 ly 55.8 15,350         856,530
Phi 114 1.4 ly 23 16,150         371,450
1.8 ly 29.75 15,250         453,688
2. ly 33 15,050         496,650
2.4 ly 39.45 15,050         593,723
2.5 ly 41.06 15,050         617,953
2.8 ly 45.86 15,050         690,193
3.0 ly 49.05 15,050         738,203
3.8 ly 61.68 15,050         928,284
4.0 ly 64.81 15,050         975,391
4.5 ly 72.58 15,350      1,114,103
5.0 ly 80.27 15,350      1,232,145
6.0 ly 95.44 15,350      1,465,004
Phi 127 3.5 ly 63.86 16,650      1,063,269
4.0 ly 72.68 16,650      1,210,122
Phi 141 3.96 ly 80.46 16,650      1,339,659
4.78 ly 96.54 16,650      1,607,391
Phi 168 3.96 ly 96.24 16,650      1,602,396
4.78 ly 115.62 16,650      1,925,073
5.16 124.56 16,650      2,073,924
5.56 133.86 16,650      2,228,769
Phi 219 4.78 151.56 16,650      2,523,474
5.16 163.32 16,650      2,719,278
5.56 175.68 16,650      2,925,072
6.35 199.86 16,650      3,327,669

Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D273 6.35 250.5 17,125 4,289,813
7.8 306.06 17,125 5,241,278
9.27 361.68 17,125 6,193,770
Ống thép D323.9 4.57 215.82 17,125 3,695,918
6.35 298.2 17,125 5,106,675
8.38 391.02 17,125 6,696,218
Ống thép D355.6 4.78 247.74 17,125 4,242,548
6.35 328.02 17,125 5,617,343
7.93 407.52 17,125 6,978,780
9.53 487.5 17,125 8,348,438
11.1 565.56 17,125 9,685,215
12.7 644.04 17,125 11,029,185
Ống thép D406 6.35 375.72 17,125 6,434,205
7.93 467.34 17,125 8,003,198
9.53 559.38 17,125 9,579,383
12.7 739.44 17,125 12,662,910
Ống thép D457.2 6.35 526.26 17,125 9,012,203
7.93 526.26 17,125 9,012,203
9.53 630.96 17,125 10,805,190
11.1 732.3 17,125 12,540,638
Ống thép D508 6.35 471.12 17,125 8,067,930
9.53 702.54 17,125 12,030,998
12.7 930.3 17,125 15,931,388
Ống thép D610 6.35 566.88 17,125 9,707,820
7.93 846.3 17,125 14,492,888
12.7 1121.88 17,125 19,212,195

Mua ống thép đen ở đâu giá rẻ, uy tín nhất?

Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp sản xuất thép mạ kẽm uy tín, chất lượng tốt và được đánh giá cao như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á,… Những thương hiệu này có tên tuổi nhiều năm trên thị trường trong việc cung cấp nguyên liệu ống thép đen xây dựng và được kiểm chứng về chất lượng. 

Dưới đây là một số lưu ý bạn nên tham khảo khi chọn mua ống thép đen tại các cơ sở cung cấp cho công trình của mình: 

ong thep den

Lưu ý quan trọng khi mua ống thép đen

  • Nên tìm đến các đại lý phân phối chính hãng để đảm bảo có được nguyên vật liệu thép chất lượng. 
  • Nên chủ động tìm hiểu kiến thức cơ bản về quy cách, trọng lượng, kích thước, tiêu chuẩn của ống thép. Đặc biệt, nên biết cách nhận biết thông số ghi trên bề mặt thép để đảm bảo mua sản phẩm đúng chuẩn với công trình. 
  • Yêu cầu đơn vị cung cấp hóa đơn, chứng từ, xuất VAT rõ ràng,…
  • Tham khảo thêm ý kiến của người có chuyên môn trước khi chọn mua vật liệu. 
  • Tìm hiểu nơi mua uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn khách hàng, hệ thống kho bãi, hệ thống xe vận chuyển hàng hóa,… 

Công ty TNHH Thương Mại Thép Hoàng Anh tự hào là đại lý cung cấp thép chất lượng từ các thương hiệu uy tín hiện nay. Chúng tôi chuyên cung cấp các nguyên liệu ống thép đen với giá thành cạnh tranh nhất. Để liên hệ đặt mua hàng và tư vấn sản phẩm nhanh nhất, quý khách hàng vui lòng gọi điện thoại vào đường dây nóng hotline: 0972821905. Hoặc bạn cũng có thể gửi vào hòm thư hoanganhco.hn@gmail.com của chúng tôi. 

Thông số sản phẩm

        Kích thước: phi 12.9mm đến 127mm, dày 0.8 đến 5.0mm. Tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387-1985, BS EN 10217-1, Mỹ ASTM A53, JIS G3444, JIS G3452

        Kích thước: phi 141.3 đến 219.1mm, dày 3.96 đến 6.35mm. Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53, JIS G3444.

        Mác Thép: SPHT 1 SPHT 3, SS400, JIS G3101,ASTMA53A A53B,

        Mục đích sử dụng: Sử dụng nhiều trong ngành cấp nước cơ khí, hàn các kết cấu nhà xưởng, giàn không gian, sản xuất đồ nội thất, khung xe máy, giàn dáo, ống thử siêu âm cọc khoan nhồi….

Ống thép nhập khẩu :

        Kích thước phi 141.3mm đến 610mm độ dày 3.96m đến 15.9mm. Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A671, API 5L, JIS G3444, GB/T3901, mác thép A,B,Q235, Q345, SS400, SS490

        Mục đích sử dụng: Ống dẫn nước, truyền tải, dẫn dầu, cơ khí kết cấu, thoát nước tòa nhà.

HẠN DÙNG:

+ 7 – 10 năm